Пространственно дистанционные слова во ветнамском языке
Phụ đề
Дисс. Кандидата Филочогическиx наук: 10.02.19
Tác giả
Нгуен Тxи Линь Иен
Khu vực
М.
Nơi xuất bản
Ин-т языкознания Р.А.Н
Năm xuất bản
2000
Số trang
134с.
Ngôn ngữ
Tiếng Nga
Từ khóa
Từ chỉ khoảng cách, Tiếng Việt, Ngữ nghĩa, Từ chỉ không gian
Tóm tắt
Nghiên cứu ngữ nghĩa của 4 từ chỉ không gian khoảng cách trong tiếng Việt: Gần, sát, bên, cạnh (có phần so sánh với các từ tương đương trong tiếng Nga và tiếng Anh)
Bánh xe lăn, phím mũi tên, PgUp, PgDn, Home, End để di chuyển trang. Phím +, ‒ trên bàn phím số để phóng to/thu nhỏ trang.